BẢNG GIÁ MUA BÁN NỢ TOÀN QUỐC
Mua Bán Nợ Hưng Thịnh là công ty duy nhất áp dụng chính sách không thu trước bất kỳ khoản phí nào áp dụng tại 63 tỉnh thành Việt Nam. Bảng giá mua bán nợ Hưng Thịnh cam kết tốt nhất hiện nay.
BẢNG GIÁ MUA NỢ
STT | GIÁ TRỊ KHOẢN NỢ GỐC | Giá Mua Nợ (Đơn vị %) | |
GIÁ MUA NỢ ÁP DỤNG CHO CÁC TỈNH PHÍA NAM | GIÁ MUA NỢ ÁP DỤNG CÁC TỈNH MIỀN BẮC VÀ MIỀN TRUNG | ||
1 | 50 triệu – 150 triệu | 72 | 67 |
2 | 150 triệu – 300 triệu | 74 | 69 |
3 | 300 triệu – 500 triệu | 76 | 71 |
4 | 500 triệu – 800 triệu | 78 | 73 |
5 | 800 triệu – 1 tỷ 500 triệu | 80 | 75 |
6 | 1 tỷ 500 triệu – 3tỷ | 82 | 77 |
7 | 3 tỷ – 5 tỷ | 84 | 79 |
8 | Trên 5 tỷ | 85 | 80 |
Đơn vị tính: %
- Giá mua nợ là tỷ lệ %Quý khách hàng thu về trên tổng số tiền nợ;
- Hưng Thịnh không thu trước bất kỳ khoản phí nào;
- Phương thức thanh toán do hai bên tự thỏa thuận;
- Áp dụng kể từ ngày 01/02/2024.
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ
STT | GIÁ TRỊ KHOẢN NỢ GỐC | MỨC PHÍ THẨM ĐỊNH ÁP DỤNG CHO CÁC TỈNH MIỀN NAM | MỨC PHÍ ÁP DỤNG CÁC TỈNH MIỀN BẮC VÀ MIỀN TRUNG |
1 | 50 triệu – 150 triệu | 2 triệu | 6 triệu |
2 | 150 triệu – 300 triệu | 3 triệu | 10 triệu |
3 | 300 triệu – 500 triệu | 4 triệu | 14 triệu |
4 | 500 triệu – 800 triệu | 5 triệu | 18 triệu |
5 | 800 triệu – 1 tỷ 500 triệu | 6 triệu | 20 triệu |
6 | 1 tỷ 500 triệu – 3tỷ | 7 triệu | 22 triệu |
7 | 3 tỷ – 5 tỷ | 8 triệu | 25 triệu |
8 | Trên 5 tỷ | 12 triệu | 50 triệu |
Đơn vị tính: VNĐ
- Giá mua nợ là tỷ lệ %Quý khách hàng thu về trên tổng số tiền nợ;
- Hưng Thịnh không thu trước bất kỳ khoản phí nào;
- Phương thức thanh toán do hai bên tự thỏa thuận;
- Áp dụng kể từ ngày 01/02/2024.